Lý lịch khoa học: Ngô Minh Tân.
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Ngô Minh Tân. Giới tính: Nam.
Ngày, tháng, năm sinh: 13/10/1981. Nơi sinh: Hà Nội.
Quê quán: Mê Linh – Hà Nội. Dân tộc: Kinh.
Học vị cao nhất: Thạc sĩ. Năm, nước nhận học vị: 2012, Việt Nam.
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Kiến trúc – Trường ĐHXD Miền Trung.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Phường 9, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Điện thoại liên hệ: CQ: 057.3821039 DĐ: 091.8.956.904 (090.7.686.595)
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo:Chính qui
Nơi đào tạo: Trường ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
Ngành học: Kiến trúc Công trình
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2006
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Kiến trúc Năm cấp bằng: 2012
Nơi đào tạo: Trường ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Mi
3. Ngoại ngữ:
|
1. Anh văn
2.
|
Mức độ sử dụng: Khá
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Từ 2006 – tháng 2/2007.
|
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Hành nghề thiết kế kiến trúc tự do.
|
Từ tháng 2/2007 – 12/2009.
|
Trường ĐHXD Miền Trung.
|
GV Khoa Kiến trúc.
|
Từ tháng 12/2009 – tháng 8/2012.
|
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Học viên lớp Cao học khóa K16 tại Trường ĐH Kiến trúc TPHCM.
|
Từ tháng 8/2012 – nay
|
Trường ĐHXD Miền Trung.
|
GV Khoa Kiến trúc.
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Tài liệu giảng day: Hình họa – Vẽ kỹ thuật (bậc Cao đẳng)
|
2014/2015
|
Đề tài cấp Trường
|
Chủ nhiệm đề tài.
|
2
|
Chỉnh sửa đề cương chi tiết ngành Kiến trúc (bậc đại học) và các ngành khác (bậc đại học)
|
2014/2015
|
Đề tài cấp Trường
|
Thành viên.
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|