Lý lịch khoa học: Bùi Kiến Tín
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Bùi Kiến Tín Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 05/07/1986 Nơi sinh:
Quê quán: Hòa Thành – Đông Hòa – Phú Yên Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Kỹ sư xây dựng Năm, nước nhận học vị: 2009
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giáo viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường ĐHXD Miền Trung
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Lộc Đông – Hòa Thành – Đông Hòa – Phú Yên
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0982163316
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Ngành học: Xây dựng DD & CN
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2009
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Công nghệ và quản lý xây dựng Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
- Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
- Tên luận án:
3. Ngoại ngữ:
|
1. Anh văn
2.
|
Mức độ sử dụng: TOEIC 545
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Năm: 2008 – 2009
|
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Nhân viên kiểm nghiệm tại công ty cổ phần Mỹ Dinh
|
Năm: 2009 – 2010
|
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Nhân viên kỹ thuật tại công ty cổ phần công nghiệp Nhân Thụy
|
Năm: 2010 – 2015
|
TP. Tuy Hòa – Phú Yên
|
Giảng viên trường Đại học Xây dựng Miền Trung, Phú Yên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Nhận dạng các nguyên nhân của tai nạn lao động trong công nghiệp xây dựng
|
2014
|
Người Xây Dựng (ISSN 0866 8531)
|
2
|
Phân tích các nguyên nhân của tai nạn lao động trong công nghiệp xây dựng bằng mô hình phương trình cấu trúc SEM
|
2014
|
Xây dựng
(IS 0886 0762)
|
3
|
Lý thuyết Domino trong quản lý an toàn ngành xây dựng
|
2014
|
Xây dựng
(IS 0886 0762)
|