Lý lịch khoa học Phạm Ngọc Tiến
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Phạm Ngọc Tiến Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 21/21/1977 Nơi sinh: Bình Định - Việt Nam
Quê quán: Bình Định - Việt Nam Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2017, Thái Lan
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ: Giảng viên
Đơn vị công tác: Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 24 Nguyễn Du - Phường 7 - Tp. Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
Điện thoại liên hệ: CQ: 057 3827618 DĐ: 0906797515
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
Ngành học: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2001
2. Sau đại học
Thạc sỹ chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
Tiến sỹ chuyên ngành: Kết cấu công trình
Năm cấp bằng: 2017
Nơi đào tạo: Đại học Chulalongkorn - Thái Lan
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Khá (CU-TEP 66)
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
02/2001 – 10/2001
|
Công ty TNHH Nam Thành
|
Cán bộ kỹ thuật
|
11/2001 – 12/2002
|
Bình Định
|
Phụ việc cho gia đình
|
01/2003 – 08/2005
|
Trường Cao đẳng XD số 3 (nay là Trường ĐHXD Miền Trung)
|
Giáo viên
|
08/2005-08/2007
|
Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
|
Học thạc sĩ
|
08/2007-04/2008
|
Trường Cao đẳng XD số 3 (nay là ĐHXD Miền Trung)
|
Giảng viên
|
04/2008-09/2008
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
Giảng viên, Phó trưởng Khoa Xây dựng
|
09/2008-05/2012
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
Giảng viên, Phó trưởng Phòng Quản lý Đào tạo
|
05/2012-12/2015
|
Trường ĐH Chulalongkorn - Thái Lan
|
Học tiến sĩ
|
12/2015-01/2018
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
Giảng viên, Phó trưởng Phòng Quản lý Đào tạo
|
01/2018-11/2019
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
Giảng viên, Trưởng bộ môn Cơ học công trình-Khoa Xây dựng
|
11/2019-nay
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
Giảng viên, Trưởng Khoa Xây dựng
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Các vấn đề mới trong lý thuyết ổn định kết cấu, chẩn đoán kỹ thuật và ứng dụng (MS: 300306)
|
2006/2008
|
Nhà nước
|
Học viên nghiên cứu
|
2
|
Xây dựng chương trình đào tạo tổng quát theo học chế tín chỉ bậc cao đẳng
|
2008/2008
|
Trường
|
Thành viên
|
2. Các công trình khoa học đã công bố
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
1.1
|
Weakly singular BIEM for analysis of cracks embedded in symmetric elastic whole space
|
2017
|
Lowland Technology International journal
|
1.2
|
Phuc T. V., Vu L. H., Duc N. C., and Tien P. N. Determination of Collapse Load of Engineering Structures using Iterative Node-based Smoothed Finite Element Analysis Method
|
2020
|
IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering
|
2
|
Hội nghị quốc tế
|
|
|
2.1
|
Analysis of cracks in isotropic linear elastic half-space under various boundary conditions by weakly singular SGBEM
|
2015
|
The 2015 World Congress on Advances in Civil, Environmental, and Materials Research (ASEM15). Incheon, Korea, August 25-29, 2015.
|
2.2
|
BIEs for modeling of discontinuities in linear multi-field half-space
|
2015
|
Boundary Elements and Other Mesh Reduction Methods XXXVIII. New Forest, United Kingdom, September 21-23, 2015.
|
3
|
Hội nghị trong nước
|
|
|
3.1
|
Khảo sát sự nhạy cảm của độ võng tấm mỏng chịu uốn có vết nứt bằng kỹ thuật biến đổi Wavelet
|
2007
|
Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 8. Hà Nội, 6-7/12/2007
|
3.2
|
Mô hình hóa vết nứt trong bán không gian đàn hồi, vật liệu dị hướng bằng phương pháp phần tử biên Galerkin đối xứng dạng yếu
|
2016
|
Hội nghị khoa học “Những tiến bộ trong xây dựng và kiến trúc 2016” (ACEA 2016). Phú Yên, 22-23/4/2016.
|
|
|