Lý lịch khoa học Nguyễn Văn Hải
|
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN VĂN HẢI Giới tính: Nam
Năm sinh: 1979
Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2017
Chức vụ: Phó trưởng Khoa
Đơn vị công tác: Khoa Xây dựng, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung.
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Kỹ thuật nền móng, nghiên cứu ứng xử nền móng công trình.
- Nghiên cứu và ứng dụng móng cọc cho các công trình chịu tải lớn.
- Nghiên cứu xử lý, gia cố nền đất yếu.
- Phân tích các ứng xử của hệ tường vây - móng bè - cọc.
- Phân tích các ứng xử của hố đào sâu theo bài toán 2D, 3D.
- Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong nghiên cứu, phân tích các bài toán địa kỹ thuật.
- Ứng xử của đất nền xung quanh hố đào cho hố móng tầng hầm và công trình ngầm dựa vào số liệu đo đạc hiện trường và thí nghiệm trong phòng.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Học vị
(CN, ThS, TS)
|
Năm cấp bằng
|
Chuyên môn
|
Trường đào tạo
|
Nước đào tạo
|
Kỹ sư
|
2002
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Trường Đại học Bách khoa Tp.HCM
|
Việt Nam
|
Thạc sĩ
|
2009
|
Địa kỹ thuật
|
Trường Đại học Bách khoa Tp.HCM
|
Việt Nam
|
Tiến sĩ
|
2017
|
Địa kỹ thuật
|
Đại học Yamaguchi, Nhật Bản
|
Nhật Bản
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
4/2005-8/2007
|
Giảng viên, Khoa Xây dựng
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 3 (Nay là ĐH Xây dựng Miền Trung (MUCE)), Bộ Xây dựng (MOC), Việt Nam
|
24 Nguyễn Du TP.Tuy Hòa Phú Yên
|
9/2007-9/2009
|
Học viên
|
Khoa Xây dựng, Đại học Bách Khoa TP. HCM, Việt Nam
|
268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TPHCM
|
10/2009-03/2014
|
Giảng viên, Khoa Xây dựng
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE)
|
24 Nguyễn Du TP.Tuy Hòa, Phú Yên
|
04/2014-03/2017
|
Nghiên cứu sinh tại Phòng Lab của GS. Motoyuki Suzuki
|
Đại học Yamaguchi, Nhật Bản
|
Tokiwa Campus, Ube City, Yamagchi, Nhật Bản
|
04/2017- nay
|
Giảng viên, Phó trưởng khoa Xây dựng
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE)
|
24 Nguyễn Du TP.Tuy Hòa, Phú Yên
|
IV. CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1. Các môn giảng dạy
- Nền móng
- Nền móng nâng cao
- Cơ học đất
- Địa kỹ thuật
- Xây dựng công trình trên nền đất yếu
- Ổn định mái dốc và tường chắn
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Sức kháng cắt dư của đất ở mái dốc nhạy cảm với trượt và ảnh hưởng của tốc độ cắt
|
2020-2022
|
Nafosted
|
Đang triển khai
|
|
|
|
|
|
3. Các công trình khoa học đã công bố: Tên công trình, năm công bố, nơi công bố.
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
1
|
Shear Zone of Sand and its Rate Effect in Ring Shearing
|
Motoyuki Suzuki, Naoki Otani, Nguyen Van Hai
|
Taylor & Francis Group, London, ISBN: 978-1-138-02707-7
|
2015
|
2
|
Static and Dynamic Ring Shear Characteristics on Bedding Plane as Slip Surface of Earthquake-induced Landslide
|
Motoyuki Suzuki, Yuho Inoue, Nguyen Van Hai
|
Ground Engineering Journal (Japanese Geotechnical Scocial)
|
2016
|
3
|
Residual Strength of Cemented Kaolin Clays from Ring Shearing Testing
|
Motoyuki Suzuki, Nguyen Van Hai
|
ISL 2016 – 12th International Symposium on Landslides, Napoli, Italy, 12-19 June 2016
|
2016
|
4
|
Ring Shear Characteristics of Discontinuous Plane
|
Motoyuki Suzuki, Nguyen Van Hai,
|
Soils and Foundations, Vol. 57(6), 1-22 (SCI, IF: 1.756; ISSN: 0038-0806;
|
2017
|
5
|
Rate and acceleration effects on residual strength of kaolin and kaolin–bentonite mixtures in ring shearing
|
Nguyen Thanh Duong,
Motoyuki Suzuki, Nguyen Van Hai
|
Soils and Foundations, Vol. 58(2018), 1153-1172 (SCI, IF: 1.756; ISSN: 0038-0806;
|
2018
|
6
|
Residual strength of weakly cemented clay in multi-stage ring shear test
|
Nguyen Thanh Duong,
Nguyen Van Hai
|
Arabian Journal for Science and Engineering
Under review, (SCI, IF: 1.711; ISSN: 2191-4281;
|
2020
|