Viện nghiên cứu Hóa và Môi trường Miền Trung
1. GIỚI THIỆU:
- Viện Nghiên cứu Hóa và Môi trường Miền Trung được thành lập theo chủ trương của Bộ Xây dựng tại công văn số 200/BXD-TCCB ngày 29/5/2015 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 171a/QĐ-ĐHXDMT ngày 14/7/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN số A-1484, do Bộ KH&CN cấp ngày 24.11.2015.
- Mã số doanh nghiệp: 4401018555
TS. Trương Minh Trí
ĐT: (+84) 082 608 5858
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC:
- Nguồn nhân lực: Viện có 32 cán bộ (trong đó có 7 TS, 15 ThS, 10 ĐH và CĐ) và 16 cộng tác viên.
+ Nguồn nhân lực chủ chốt của Viện Nghiên cứu Hóa và Môi trường Miền Trung là các TS, ThS, GV, NCV của Khoa Kỹ thuật Hạ tầng Đô Thị, Khoa Xây dựng, Khoa Khoa học Cơ bản và các Khoa khác trong Trường ĐHXD Miền Trung.
+ Cộng tác viên là các chuyên gia đầu ngành tại các đơn vị có uy tín như:
Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Trường Đại học Quy nhơn
Trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
3. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các lĩnh vực: Chế tạo vật liệu mới; Ăn mòn vật liệu; Lan truyền ô nhiễm; Biến đổi khí hậu, Phóng xạ môi trường, Bản đồ môi trường; Điều tra, đánh giá, khai thác và sử dụng hợp lý năng lượng và tài nguyên thiên nhiên; Đánh giá tác động môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; Phòng ngừa, ứng phó, khôi phục và khắc phục sự cố môi trường; Xử lý nhiễm độc hoá chất và xử lý ô nhiễm môi trường (nước, không khí, đất, thảm thực vật, tiếng ồn, chất thải rắn, chất thải nguy hại); Quản lý và giám sát môi trường.
- Dịch vụ KH&CN: Lập đề án đầu tư, thẩm tra, tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá các hồ sơ dự thầu; Thực hiện các dịch vụ KH&CN về quan trắc, phân tích, kiểm định chất lượng và thông tin về môi trường.
- Tư vấn, thẩm tra, chuyển giao công nghệ và đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn trong các lĩnh vực nghiên cứu nêu trên.
Một số đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp Bộ, cấp Tỉnh do các thành viên của MICER thực hiện
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1.
|
Xây dựng kế hoạch Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
2016
|
Cấp tỉnh
|
Chủ trì
|
2.
|
Nghiên cứu sự lan truyền và phạm vi ảnh hưởng của các nguồn phát thải có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường từ hoạt động của các nhà máy đường và tinh bột sắn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
2015-2016
|
Cấp tỉnh
|
Chủ trì
|
3.
|
Nghiên cứu, xây dựng quy trình sản xuất vật liệu chịu lửa từ nguồn nhiên liệu chính sẵn có (Bauxite, diatomite, bentonite, cao lanh) ở khu vực Nam Miền Trung – Tây Nguyên góp phần đáp ứng nhu cầu vật liệu chịu nhiệt cho các công trình xây dựng, mã số RD 87
|
2015-2016
|
Cấp Bộ
|
Chủ trì
|
4.
|
Nghiên cứu sử dụng kết cấu bê tông từ nguồn cát biển đặt cốt thanh thủy tinh trong môi trường ăn mòn ven biển, mã số: RD 80-15
|
2015 – 2016
|
Cấp Bộ
|
Tham gia chính
|
5.
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình khảo thí phục vụ quá trình đánh giá chất lượng tại trường Đại học Xây dựng Miền Trung, mã số RD 30-15
|
2015-2016
|
Cấp Bộ
|
Tham gia chính
|
6.
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất vật liệu cách âm – cách nhiệt từ nguồn nguyên liệu chính khu vực Nam Trung Bộ, mã số RD 138-13
|
2013-2014
|
Cấp Bộ
|
Chủ trì
|
7.
|
Ứng dụng phương pháp kích hoạt nơtron và các phương pháp phân tích hóa lý hiện đại, đánh giá tình trạng môi trường ở 03 khu công nghiệp của tỉnh Phú Yên (KCN Hòa Hiệp, KCN An Phú, KCN Đông Bắc Sông Cầu) sau hơn 5 năm đi vào hoạt động và đề xuất giải pháp khắc phục
|
2009-2011
|
Cấp tỉnh
|
Tham gia chính
|
8.
|
Nghiên cứu đánh giá phong phóng xạ môi trường của tỉnh Phú Yên
|
2013 – 2015
|
Cấp tỉnh
|
Tham gia chính
|
9.
|
Khảo sát rà soát năng lực ngoại ngữ
|
2013
|
Cấp Bộ
|
Chủ trì
|
10.
|
Nghiên cứu xây dựng đề cương chương trình Quản lý đô thị bậc cao đẳng
|
2013 – 2014
|
Cấp Bộ
|
Tham gia chính
|
11.
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình Quản lý đô thị khu vực Nam trung bộ
|
2014
|
Cấp Bộ
|
Tham gia chính
|
12.
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình Kinh tế xây dựng khu vực Nam trung bộ
|
2014
|
Cấp Bộ
|
Tham gia chính
|
TT
|
Giáo trình
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
Trách nhiệm tham gia
|
1.
|
Giáo trình Hóa và vi sinh vật nước
|
2011
|
NXB KH&KT
|
Chủ biên
|
2.
|
Giáo trình Hóa học Đại cương
|
2012,
Tái bản 2014
|
NXB KH&KT
NXB KH&KT mã số quốc tế ISBN: 987-604-67-0340-2
|
Chủ biên
Chủ biên
|
Các định hướng nghiên cứu trong thời gian gần:
TT
|
Tên đề tài/ dự án
|
Nơi đăng ký
|
Năm đăng ký
|
1.
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ trên cơ sở khoáng tự nhiên khu vực Nam Trung Bộ để xử lý nước sinh hoạt quy mô hộ gia đình bị ô nhiễm bởi chất thải chăn nuôi ở vùng nông thôn
|
Bộ Xây dựng/Tỉnh
|
2015
|
2.
|
Điều tra, khảo sát diện tích mặt nước ao hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm, suy thoái ở khu vực Nam Trung Bộ. Đề xuất phương hướng, giải pháp cải tạo, giảm nhẹ mức độ suy thoái.
|
Bộ Xây dựng/Tỉnh
|
2015
|
3.
|
Đánh giá hiện trạng và xây dựng mô hình thiết kế hệ thống quản lý Chất thải rắn đô thị cho Thành phố Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên và quy hoạch đến năm 2030.
|
Bộ Xây dựng/Tỉnh
|
2015
|
4.
|
Đánh giá hiện trạng công tác thu gom, vận chuyển Chất thải rắn sinh hoạt và chất thải nguy hại tại các Thành Phố ở Khu vực Nam Trung Bộ và đề xuất biện pháp quản lý.
|
Bộ Xây dựng/Tỉnh
|
2015
|
5.
|
Điều tra, đánh giá thực trạng và giải pháp công tác đảm bảo, quản lý nguyên liệu từ các công ty khai thác khoáng sản trên khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.
|
Bộ Xây dựng/Tỉnh
|
2015
|
4. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ - GIẢNG VIÊN
5. LIÊN HỆ:
VIỆN NGHIÊN CỨU HÓA VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG
Địa chỉ: Số 24, đường Nguyễn Du, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
Tel: (+84) (0573) 820 558
Fax: (+84) (0573) 822 628